Chú thích Lưu_Hoằng_Tháo

  1. Chữ [操] trong âm Hán Việt có thể đọc là Tháo hoặc Thao đều được.
  2. Tân Ngũ Đại sử, q
  3. Tân Ngũ Đại sử, q65 chép là 万王.
  4. Tức năm Đại Hữu thứ 10 (937)
  5. Theo chú thích trong bản dịch Đại Việt Sử ký toàn thư năm 1993 của Viện Khoa học Xã hội Việt Nam thì chữ [龑] gồm phía trên là "long" (龍), dưới là chữ "thiên" (天), vốn không có trong tự điển, được phiên âm Hán Việt là Yểm hoặc Nghiễm. Tuy nhiên trong trường hợp này, chữ [龑] có âm đọc giống như chữ [俨], nên được đọc là Nghiễm.
  6. Nguyên văn "si nhi" (癡儿).
  7. Chữ [玢] vốn không có trong tự điển, gồm bộ "ngọc" (玉) cạnh chữ "phần" (分) nên đọc là "Phần".
  8. Tân Ngũ Đại sử, q65.